Sứa lửa là gì? Sứa lửa sống ở đâu? Đây có phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ không?

Sứa lửa là gì? Sứa lửa thường sống ở đâu? Sứa lửa có phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ theo Danh mục loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ ban hành kèm theo Nghị định 64/2019/NĐ-CP không? Động vật thủy sản là gì?

Sứa lửa là gì? Sứa lửa thường sống ở đâu?

Sứa lửa (Tên khoa học: Physalia physalis) là loại sứa có hình dạng như một chiếc túi nilon với nhiều xúc tu. Sứa lửa thường có 2 màu đặc trưng là xanh và đỏ nhạt.

Sứa lửa là loài động vật có tua nọc độc, tuy kích thước nhỏ nhưng vết thương gây ra bởi sứa lửa có thể gây bỏng rất dữ dội, đau nhói và sưng tấy. Ảnh hưởng của vết đốt có thể kéo dài trong 1-2 tuần.

Do đặc tính của loài sứa có thể thích nghi với môi trường sống từ những vùng nước nông ấm áp đến đáy biển sâu nên Sứa lửa có thể được tìm thấy ở bất cứ nơi nào trong vùng biển (đặc biệt là vùng biển nước ấm).

*Thông tin Sứa lửa là gì/Sứa lửa thường sống ở đâu trên chỉ mang tính chất tham khảo

Sứa lửa là gì? Sứa lửa sống ở đâu? Đây có phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ không?

Sứa lửa là gì? Sứa lửa sống ở đâu? Sứa lửa có phải loài động vật nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ không? (Hình từ Internet)

Sứa lửa có phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ không?

Căn cứ vào Phụ lục 1 Danh mục các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ ban hành kèm theo Nghị định 64/2019/NĐ-CP quy định về danh mục các loài động vật nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ như sau:

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học


LỚP THÚ

MAMMALIA


BỘ CÁNH DA

DERMOPTERA


Họ Chồn dơi

Cynocephalidae

1

Chồn bay (Cầy bay)

Galeopterus variegatus


BỘ LINH TRƯỞNG

PRIMATES


Họ Cu li

Lorisidae

2

Cu li lớn

Nycticebus bengalensis

3

Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus


Họ Khỉ

Cercopithecidae

4

Voọc bạc đông dương

Trachypithecus germaini

5

Voọc bạc trường sơn

Trachypithecus margarita

6

Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng)

Trachypithecus poliocephalus

7

Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng)

Trachypithecus hatinhensis

8

Voọc đen má trắng

Trachypithecus francoisi

9

Voọc mông trắng

Trachypithecus delacouri

10

Voọc chà vá chân đen

Pygathrix nigripes

11

Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu)

Pygathrix nemaeus

12

Voọc chà vá chân xám

Pygathrix cinerea

13

Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng)

Trachypithecus hatinhensis

14

Voọc đen má trắng

Trachypithecus francoisi

15

Voọc mông trắng

Trachypithecus delacouri

16

Voọc mũi hếch

Rhinopithecus avunculus

17

Voọc xám

Trachypithecus crepusculus


Họ Vượn

Hylobatidae

18

Vượn đen má hung (Vượn đen má vàng)

Nomascus gabriellae

19

Vượn đen má trắng

Nomascus leucogenys

20

Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít)

Nomascus nasutus

21

Vượn đen tuyền tây bắc

Nomascus concolor

22

Vượn má vàng trung bộ

Nomascus annamensis

23

Vượn siki

Nomascus siki


BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA


Họ Chó

Canidae

24

Sói đỏ (Chó sói lửa)

Cuon alpinus


Họ Gấu

Ursidae

25

Gấu chó

Helarctos malayanus

26

Gấu ngựa

Ursus thibetanus


Họ Chồn

Mustelidae

27

Rái cá lông mũi

Lutra sumatrana

28

Rái cá lông mượt

Lutrogale perspicillata

29

Rái cá thường

Lutra lutra

30

Rái cá vuốt bé

Aonyx cinereus


Họ Cầy

Viverridae

31

Cầy giông đốm lớn

Viverra megaspila

32

Cầy vằn bắc

Chrotogale owstoni

33

Cầy gấm

Prionodon pardicolor

34

Cầy mực (Cầy đen)

Arctictis binturong


Họ Mèo

Felidae

35

Báo gấm

Neofelis nebulosa

36

Báo hoa mai

Panthera pardus

37

Báo lửa (Beo lửa, Beo vàng)

Catopuma temminckii

38

Hổ

Panthera tigris

39

Mèo cá

Prionailurus viverrinus

40

Mèo gấm

Pardofelis marmorata


BỘ CÓ VÒI

PROBOSCIDEA


Họ Voi

Elephantidae

41

Voi

Elephas maximus


BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

PERISSODACTYLA


Họ Tê giác

Rhinocerotidae

42

Tê giác một sừng

Rhinoceros sondaicus annamiticus


BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

ARTIODACTYLA


Họ Hươu nai

Cervidae

43

Hươu vàng

Axis porcinus

44

Hươu xạ

Moschus berezovskii

45

Mang lớn

Muntiacus vuquangensis

46

Mang trường sơn

Muntiacus trươngsonensis

47

Nai cà tong

Rucervus eldii


Họ Trâu bò

Bovidae

48

Bò rừng

Bos javanicus

49

Bò tót

Bos gaurus

50

Bò xám

Bos sauveli

51

Sao la

Pseudoryx nghetinhensis

52

Sơn dương

Capricornis milneedwardsii


BỘ TÊ TÊ

PHOLIDOTA


Họ Tê tê

Manidae

53

Tê tê java

Manis javanica

54

Tê tê vàng

Manis pentadactyla


BỘ THỎ

LAGOMORPHA


Họ Thỏ rừng

Leporidae

55

Thỏ vằn

Nesolagus timminsi


BỘ CÁ VOI

CETACEA


Họ Cá heo

Delphinidae

56

Cá heo trắng trung hoa

Sousa chinensis


BỘ HẢI NGƯU

SIRENIA


Họ Cá cúi

Dugongidae

57

Bò biển

Dugong dugon


LỚP CHIM

AVES


BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES


Họ Bồ nông

Pelecanidae

58

Bồ nông chân xám

Pelecanus philippensis


Họ Cổ rắn

Anhingidae

59

Cổ rắn (Điêng điểng)

Anhinga melanogaster


BỘ HẠC

CICONIIFORMES


Họ Diệc

Ardeidae

60

Cò trắng trung quốc

Egretta eulophotes

61

Vạc hoa

Gorsachius magnificus


Họ Cò quắm

Threskiornithidae

62

Cò mỏ thìa

Platalea minor

63

Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh)

Pseudibis davisoni

64

Quắm lớn (Cò quắm lớn)

Pseudibis gigantea


Họ Hạc

Ciconiidae

65

Già đẫy nhỏ

Leptoptilos javanicus

66

Hạc cổ trắng

Ciconia episcopus


BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES


Họ Vịt

Anatidae

67

Ngan cánh trắng

Asarcornis scutulata


BỘ GÀ

GALLIFORMES


Họ Trĩ

Phasianidae

68

Công

Pavo muticus

69

Gà so cổ hung

Arborophila davidi

70

Gà lôi lam mào trắng

Lophura edwardsi

71

Gà lôi tía

Tragopan temminckii

72

Gà tiền mặt đỏ

Polyplectron germaini

73

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

74

Trĩ sao

Rheinardia ocellata


BỘ SẾU

GRUIFORMES


Họ Sếu

Gruidae

75

Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi)

Grus antigone


Họ Ô tác

Otidae

76

Ô tác

Houbaropsis bengalensis


BỘ RẼ

CHARADRIIFORMES


Họ Rẽ

Scolopacidae

77

Rẽ mỏ thìa

Calidris pygmaea

78

Choắt mỏ vàng

Tringa guttifer


BỘ SẢ

CORACIIFORMES


Họ Hồng hoàng

Bucerotidae

79

Niệc nâu

Anorrhinus austeni

80

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis

81

Niệc mỏ vằn

Rhyticeros undulatus

82

Hồng hoàng

Buceros bicornis


BỘ SẺ

PASSERIFORMES


Họ Khướu

Timaliidae

83

Khướu ngọc linh

Trochalopteron ngoclinhense


LỚP BÒ SÁT

REPTILIA


BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA


Họ Rắn hổ

Elapidae

84

Rắn hổ chúa

Ophiophagus hannah


Họ Tắc kè

Gekkonidae

85

Tắc kè đuôi vàng

Cnemaspis psychedelica


Họ Thằn lằn cá sấu

Shinisauridae

86

Thằn lằn cá sấu

Shinisaurus crocodilurus


BỘ RÙA

TESTUDINES


Họ Vích

Cheloniidae

87

Rùa biển đầu to (Quản đông)

Caretta caretta

88

Vích

Chelonia mydas

89

Đồi mồi

Eretmochelys imbricata

90

Đồi mồi dứa

Lepidochelys olivacea


Họ Rùa da

Dermochelyidae

91

Rùa da

Dermochelys coriacea


Họ Rùa đầu to

Platysternidae

92

Rùa đầu to

Platysternon megacephalum


Họ Rùa đầm

Geoemydidae

93

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)

Cuora cyclornata (Cuora trifasciata)

94

Rùa hộp trán vàng miền bắc

Cuora galbinifrons

95

Rùa hộp trán vàng miền trung

Cuora bourreti

96

Rùa hộp trán vàng miền nam

Cuora pidurata.

97

Rùa trung bộ

Mauremys annamensis


Họ Ba ba

Trionychidae

98

Giải sin-hoe (Giải thượng hải)

Rafetus swinhoei

99

Giải khổng lồ

Pelochelys cantorii

Theo đó, sứa lửa không nằm trong danh mục trên nên sứa lửa không phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ

Động vật thủy sản là gì?

Căn cứ vào khoản 1 Điều 3 Luật Thú y 2015 giải thích từ ngữ động vật thủy sản như sau:

Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Động vật bao gồm:
a) Động vật trên cạn là các loài gia súc, gia cầm, động vật hoang dã, bò sát, ong, tằm và một số loài động vật khác sống trên cạn;
b) Động vật thủy sản là các loài cá, giáp xác, động vật thân mềm, lưỡng cư, động vật có vú và một số loài động vật khác sống dưới nước.
2. Sản phẩm động vật là các loại sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, bao gồm:
a) Sản phẩm động vật trên cạn là thịt, trứng, sữa, mật ong, sáp ong, sữa ong chúa, tinh dịch, phôi động vật, huyết, nội tạng, da, lông, xương, sừng, ngà, móng và các sản phẩm khác có nguồn gốc từ động vật trên cạn;
...

Như vậy, căn cứ theo quy định trên thì động vật thủy sản là các loài cá, giáp xác, động vật thân mềm, lưỡng cư, động vật có vú và một số loài động vật khác sống dưới nước.

Động vật thủy sản Tải trọn bộ các văn bản hiện hành về Động vật thủy sản
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Sứa lửa đốt người bằng cách nào? Triệu chứng khi bị đốt? 10 Chính sách của Nhà nước về khám bệnh, chữa bệnh?
Pháp luật
Sứa lửa là gì? Sứa lửa sống ở đâu? Đây có phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ không?
Pháp luật
Sản phẩm động vật thủy sản là gì? Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch, miễn kiểm dịch do ai quy định?
Pháp luật
Chủ cơ sở nuôi trồng thủy sản có phải tiêu hủy cá đang mắc bệnh? Điều kiện công bố dịch bệnh động vật thủy sản là gì?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Động vật thủy sản
7 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào